Van Bi Inox Tay Gạt 304, 316. Kích thước: DN15/20/25/32/40/50/65/80/100/125/150/200/250
Van bi inox vi sinh là loại van được sản xuất từ thép không rỉ, sử dụng tay gạt hoặc bộ điều khiển để điều chỉnh việc đóng mở. Đây là loại van chịu được áp lực rất cao so với các loại van khác mà vẫn đảm bảo được lưu lượng truyền dẫn. Đặc biệt, loại van này có thể sử dụng được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, như hóa chất hoặc axit.
Công ty chúng tôi đang phân phối các loạị Van Bi INOX 304 có xuất xứ từ các nước: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài loan…Với các loại: Van bi inox tay gạt, van bi inox điều khiển, van bi inox nối ren & nối bích, van bi inox 2 ngã 3 ngã…chất liệu: 304, 316. Các sản phẩm của chúng tôi có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ Catalogue… để cung cấp.
I. THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA VAN BI INOX
– Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Van KITZ
– Vật liệu Inox:inox 304, inox 316
– Kích thước: DN15 đến DN200
– Kiểu lắp: Lắp ren hoặc lắp bích
– Môi trường ứng dụng: Nước, khí, ga, dầu
– Áp suất: PN25, PN40, PN50, PN65…
– Nhiệt độ: 0 ~90°C |
Xem thêm: https://phongthuynhao.edu.vn/van-tach-nuoc-ngung-tu-bo-tach-nuoc-ngung-tu/
II. CÁC LOẠI VAN BI MÀ CHÚNG TÔI ĐANG CUNG CẤP
1. Van bi inox tay gạt 2 ngã – 3 ngã kiểu lắp ren
* Hình ảnh van bi inox
* Thông số kỹ thuật
– Đường kính: 1/2 “-25”
– Nhiệt độ áp dụng: -29 ℃ ~ 550 ℃
– Áp suất định danh: 150lbs, 300lbs, 600Lb, 900lbs, 1500lbs PN16 / 25/40/64/100/160, JIS 5K/ 10K / 20K
– Môi trường áp dụng: Nước, khí, dầu, và hóa chất.
* Tiêu chuẩn ứng dụng
– Tiêu chuẩn sản xuất: API 608 / DIN / BS / JIS
– Mặt bích: ANSI B 16.10, API 6D / DIN / BS / JIS
– Kích thước mặt bích: ANSI B 16.5 MSS-SP-44 / DIN / BS / JIS
2. Van bi Inox 2 đầu hàn
Van bi inox được thiết kế và sản xuất theo API 6D. Sử dụng rộng rãi cho ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, xử lý nước.
* Hình ảnh van bi inox loại 2 đầu hàn
* Thông số kỹ thuật
3. Van bi inox 3 thân – 3 mảnh
* Thông số kỹ thuật chi tiết
N | G | L | H | A |
6 | 1/4 “ | 65 | 52 | 105 |
10 | 3/8 “ | 65 | 52 | 105 |
15 | 1/2 “ | 75 | 65 | 130 |
20 | 3/4 “ | 85 | 70 | 130 |
25 | 1 “ | 95 | 80 | 150 |
32 | 1-1 / 4 “ | 110 | 82 | 180 |
40 | 1-1 / 2 “ | 125 | 90 | 200 |
50 | 2 “ | 150 | 98 | 200 |
65 | 2-1 / 2 “ | 175 | 140 | 240 |
80 | 3 “ | 210 | 135 | 265 |
100 | 4″ | 260 | 155 | 300 |
Ứng dụng | Nước, dầu, khí, axit nitric, axit axetic | |||
Nhiệt độ áp dụng | -40 ~ 180 ℃ |
Xem thêm: https://phongthuynhao.edu.vn/tin-tuc/
4. Van bi inox 2 ngã, 3 ngã kiểu lắp bích
* Hình ảnh van bi inox vi sinh 2 ngã, 3 ngã
* Thông số kích thước
Kích thước (mm) | Kích thước (mm) | ||||||||
inch | DN | L | D | D1 | D2 | b | Z-Φd | H | W |
1/2 “ | 15 | 108 | 89 | 60,5 | 35 | 12 | 4-Φ15 | 68 | 115 |
3/4 “ | 20 | 117 | 98 | 70 | 43 | 12 | 4-Φ15 | 75 | 130 |
1 “ | 25 | 127 | 108 | 79,5 | 51 | 12 | 4-Φ15 | 85 | 150 |
1.1/4 “ | 32 | 140 | 117 | 89 | 64 | 13 | 4-Φ15 | 96 | 190 |
11/2 “ | 40 | 165 | 127 | 98,5 | 73,2 | 15 | 4-Φ15 | 107 | 230 |
2 “ | 50 | 178 | 152 | 120,7 | 92 | 16 | 4-Φ19 | 118 | 240 |
2.1/2 “ | 65 | 190 | 177,8 | 139,7 | 104,7 | 18 | 4-Φ19 | 145 | 280 |
3 “ | 80 | 203 | 190,5 | 152,4 | 127 | 19 | 4-Φ19 | 160 | 310 |
4″ | 100 | 229 | 229 | 190,5 | 157 | 24 | 8-Φ19 | 185 | 330 |
5 “ | 125 | 356 | 254 | 216 | 185,7 | 26 | 8-Φ22 | 230 | 600 |
6 “ | 150 | 394 | 279 | 241,3 | 216 | 26 | 8-Φ22 | 260 | 800 |
Nếu quý khách có bất cứ thắc mắc hay câu hỏi nào về sản phẩm Gioăng phớt, van…Vui lòng liên hệ với VINDEC chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Best regards,
Hotline: 0981 158 904 (Zalo)
Mail: [email protected]
T: 024 629 305 02 / 024 6666 6667